Hiện chưa có sản phẩm
TỔNG TIỀN: 0₫
Xem giỏ hàng Thanh toán

Kiểm tra nguồn gốc sản phẩm bằng Mã số vạch

Ngày: 30/06/2017 lúc 11:15AM

Kiểm tra nguồn gốc sản phẩm bằng Mã số vạch 

√Hàng hóa có thể làm giả, UCP code có thể làm giả, bao bì có thể làm giả thậm chí tem chống hàng giả cũng vấn có thể làm giả, DUY NHẤT CHỈ CÓ MÃ VẠCH là KHÔNG THỂ LÀM GIẢ KHÁCH NHÉ

⇒Cách kiểm tra xuất xứ hàng hóa bằng mã số vạch (hay còn gọi là Barcode) sẽ giúp bạn xác định rồi hàng bạn mua là có nguồn gốc từ đâu. Hãy kiểm chứng nhé

Mua bán hàng hóa cần xen mã số mã vạch để biết nước xản xuất hàng hóa, quốc gia. Mã vạch là những vạch kẻ với cự ly, độ dày được mã hóa chính xách tới từng micromet cho nên dãy số có thể làm giả, nhưng cột mã vạch 100% không thể làm già, vì nếu làm giả, máy ko thể scan được!

VD: tra mã vạch sản phẩm hàng hóa của Việt Nam là: 893, của Coupons là: 050 - 059 (050 đến 059). Để biết mã hàng hóa là mã nước nào?

Xem bảng danh sách ký mã hiệu mã vạch các nước, các nước đã đăng ký vào hệ thống GS1 quốc tế (GS1 Country) giúp phân biệt hàng hóa các nước:

 

Xem tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó:

Made in

000 - 019 GS1 Mỹ (United States) USA

020 - 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 

030 - 039 GS1 Mỹ (United States) 

040 - 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 

050 - 059 Coupons 

060 - 139 GS1 Mỹ (United States) 

200 - 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 

300 - 379 GS1 Pháp (France) 

380 GS1 Bulgaria 

383 GS1 Slovenia 

385 GS1 Croatia 

387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 

400 - 440 GS1 Đức (Germany)

450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 

460 - 469 GS1 Nga (Russia) 

470 GS1 Kurdistan 

471 GS1 Đài Loan (Taiwan)

474 GS1 Estonia 

475 GS1 Latvia 

476 GS1 Azerbaijan 

477 GS1 Lithuania 

478 GS1 Uzbekistan 

479 GS1 Sri Lanka 

480 GS1 Philippines 

481 GS1 Belarus 

482 GS1 Ukraine 

484 GS1 Moldova 

485 GS1 Armenia 

486 GS1 Georgia 

487 GS1 Kazakhstan 

489 GS1 Hong Kong 

500 - 509 GS1 Anh Quốc (UK) 

520 GS1 Hy Lạp (Greece) 

528 GS1 Libăng (Lebanon) 

529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 

530 GS1 Albania 

531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 

535 GS1 Malta 

539 GS1 Ireland 

540 - 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg) 

560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 

569 GS1 Iceland 

570 - 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 

590 GS1 Ba Lan (Poland) 

594 GS1 Romania 

599 GS1 Hungary 

600 - 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 

603 GS1 Ghana 

608 GS1 Bahrain 

609 GS1 Mauritius 

611 GS1 Morocco 

613 GS1 Algeria 

616 GS1 Kenya 

618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)

619 GS1 Tunisia 

621 GS1 Syria 

622 GS1 Ai Cập (Egypt) 

624 GS1 Libya 

625 GS1 Jordan 

626 GS1 Iran 

627 GS1 Kuwait 

628 GS1 Saudi Arabia 

629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 

640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland) 

690 - 695 GS1 Trung Quốc (China) 

700 - 709 GS1 Na Uy (Norway) 

729 GS1 Israel 

730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 

740 GS1 Guatemala 

741 GS1 El Salvador 

742 GS1 Honduras 

743 GS1 Nicaragua 

744 GS1 Costa Rica 

745 GS1 Panama 

746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic 

750 GS1 Mexico 

754 - 755 GS1 Canada 

759 GS1 Venezuela 

760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 

770 GS1 Colombia 

773 GS1 Uruguay 

775 GS1 Peru 

777 GS1 Bolivia 

779 GS1 Argentina 

780 GS1 Chile 

784 GS1 Paraguay 

786 GS1 Ecuador 

789 - 790 GS1 Brazil 

800 - 839 GS1 Ý (Italy) 

840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 

850 GS1 Cuba 

858 GS1 Slovakia 

859 GS1 Cộng Hòa Czech 

GS1 YU (Serbia & Montenegro) 

865 GS1 Mongolia 

867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 

868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 

870 - 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 

880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 

884 GS1 Cambodia 

885 GS1 Thailand 

888 GS1 Singapore 

890 GS1 India 

893 GS1 Việt Nam

899 GS1 Indonesia 

900 - 919 GS1 Áo (Austria)

930 - 939 GS1 Úc (Australia) 

940 - 949 GS1 New Zealand 

950 GS1 Global Office 

955 GS1 Malaysia 

958 GS1 Macau 

977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial publications=ISSN) 

978 - 979 Thế giới Sách Bookland (ISBN) 

980 Refund receipts 

981 - 982 Common Currency Coupons 

990 - 999 Coupons

ΞTrên đây là ký hiệu mã số mã vạch hàng hóa các nước, để biết hàng hóa sản xuất tại nước nào như các quốc gia sản xuất: điện thoại như iphone 4, đồ điện tử, điện máy, thuốc dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, thời trang, nội thất, đồ chơi, hàng tiêu dùng... hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu



Nguồn sưu tầm:

#https://www.facebook.com/notes/trangs-house/h%C6%B0%E1%BB%9Bng-d%E1%BA%ABn-c%C3%A1ch-check-xu%E1%BA%A5t-x%E1%BB%A9-h%C3%A0ng-h%C3%B3a-nh%E1%BA%ADp-ngo%E1%BA%A1i-b%E1%BA%B1ng-ki%E1%BB%83m-tra-m%C3%A3-v%E1%BA%A1ch-ean-13/1023339747682802/#

Tôn Phương
BÌNH LUẬN